Tham khảo Đá ngầm Gageo

  1. 1 2 3 4 5 “가거초 해양과학기지” (bằng tiếng Triều Tiên). KBS World. 14 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập 2 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. 1 2 3 “Introduction of research project” (bằng tiếng Anh). Viện Khoa học đại dương và Công nghệ Hàn Quốc. Truy cập 2 tháng 12 năm 2013.
  3. Haeyang Susanbu, Kungnip Haeyang Chosawŏn (2006). Undersea feature names in the Republic of Korea. Viện Nghiên cứu Hải dương học Quốc gia (Hàn Quốc). tr. 32.
  4. “일본명 암초 80년 만에 국적 찾아” (bằng tiếng Triều Tiên). 6 tháng 2 năm 2007. Truy cập 2 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. Guo, Rongxing (2006). Territorial Disputes and Resource Management: A Global Handbook. Nova Publishers. tr. 226. ISBN 9781600214455.
Bài viết liên quan đến địa lý châu Á này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.